Từ điển Thiều Chửu
櫓 - lỗ
① Cái mộc lớn. ||② Cái mái chèo thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
櫓 - lỗ
Tấm mộc lớn, cái khiên lớn để che thân, ngăn chặn dáo mác trong lúc đánh nhau sáp lá cà — Cái mái chèo ở phía sau thuyền — Cái gác, cái lầu bằng gỗ, ngồi trên đó để có thể nhìn xa mà canh gác.